VN520


              

Phiên âm : lǎn

Hán Việt : lãn, lại

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Hình) Lười biếng. ◎Như: lãn nhân 懶人 người lười biếng, lãn nọa 懶惰 ươn lười.
(Hình) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
(Hình) Rã rời, bải hoải. ◎Như: thân thượng phát lãn 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
(Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trung tuần lão thái phùng nhân lãn 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
(Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: hiếu cật lãn tố 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
Một âm là lại. (Động) Chán ghét. ◎Như: tăng lại 憎懶.


Xem tất cả...