Phiên âm : lǐn
Hán Việt : lẫm
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 懔
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Kính, sợ. ◎Như: lẫm tuân 懍遵 kính noi theo. ◇Phan Nhạc 潘岳: Chủ ưu thần lao, Thục bất chi lẫm? 主憂臣勞, 孰不祗懍 (Quan trung 關中) Vua chăm lo bề tôi khổ nhọc, Ai mà không kính sợ?
(Hình) Sợ hãi.