VN520


              

Phiên âm : hàn, dàn

Hán Việt : hám, đảm

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: di hám 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bình sinh trực đạo vô di hám 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
(Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
(Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
(Hình) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: hám sự 憾事.
Một âm là đảm. (Hình) Bất an, không yên. ◎Như: đảm sảng 憾愴 thương xót không yên lòng.