Phiên âm : dàn
Hán Việt : đạn
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 惮
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Kiêng sợ, e ngại. ◎Như: tứ vô kị đạn 肆無忌憚 buông thả không kiêng dè gì cả, quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 có lỗi thì chớ ngại sửa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn 卓出入宮庭, 略無忌憚 (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.