VN520


              

Phiên âm : huì

Hán Việt : tuệ, huệ

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: trí tuệ 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
(Hình) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: tuệ căn 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ 聰慧 thông minh, sáng trí.
§ Ghi chú: Nguyên đọc là huệ.


Xem tất cả...