VN520


              

Phiên âm : tè, nì

Hán Việt : thắc

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh 詩經: Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
(Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
(Danh) Tai hại.
(Động) Cải biến. § Thông thắc 忒.