Phiên âm : cán
Hán Việt : tàm
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Tủi thẹn, xấu hổ. § Cũng như tàm 慚. ◎Như: tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Sinh vô bổ thế trượng phu tàm 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.