VN520


              

Phiên âm : shèn

Hán Việt : thận

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thận vật xuất khẩu tha nhân thư 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
(Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử 荀子: Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
(Phó) Chớ, đừng (dùng với vật 勿, 無, 毋). ◇Sử Kí 史記: Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
(Danh) Họ Thận.


Xem tất cả...