VN520


              

Phiên âm : tài

Hán Việt : thái

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Thái độ, thói. ◎Như: thế thái 世態 thói đời.
(Danh) Tình trạng. ◎Như: biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trung tuần lão thái phùng nhân lãn 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).


Xem tất cả...