VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : từ

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Yêu thương. ◇Sử Kí 史記: Kính lão, từ thiếu 敬老, 慈少 (Chu bổn kỉ 周本紀) Kính già, yêu trẻ.
(Động) Hiếu kính đối với cha mẹ. ◇Trang Tử 莊子: Sự thân tắc từ hiếu 事親則慈孝 (Ngư phủ 漁父).
(Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là từ. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ 父母威嚴而有慈, 則子女畏慎而生孝矣 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Giáo tử 教子) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
(Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. § Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈. ◎Như: gia từ 家慈 mẹ tôi, từ mẫu 慈母 mẹ hiền.
(Danh) Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Sanh đại từ tâm 生大慈心 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
(Danh) Đá nam châm. § Thông từ 磁. ◎Như: từ thạch 慈石 đá nam châm.
(Danh) Họ Từ.


Xem tất cả...