Phiên âm : lì
Hán Việt : lật
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Run sợ. ◎Như: chiến lật 戰慄 run rẩy, bất hàn nhi lật 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đế chiến lật bất năng ngôn 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.