Phiên âm : yuàn
Hán Việt : nguyện
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : 願
Số nét : 14
Ngũ hành : Mộc (木)
(Hình) Thật thà, trung hậu. ◎Như: cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: San dân nguyện phác 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.
(Hình) Giảo trá.
§ Dùng như nguyện 願.