VN520


              

Phiên âm : è

Hán Việt : ngạc

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: ngạc nhiên 愕然 lấy làm lạ, kinh ngạc 驚愕 sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên 嫂不信. 脫靴而示之足, 始愕, 視靴中則絮滿焉 (Nhan Thị 顏氏) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
(Động) Nói thẳng.