VN520


              

Phiên âm : xiǎng

Hán Việt : tưởng

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Nghĩ, suy nghĩ. ◎Như: tưởng biện pháp 想辦法 nghĩ cách.
(Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như: tưởng kết hôn 想結婚 dự định kết hôn, tưởng xuất quốc 想出國 muốn ra nước ngoài.
(Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn 覽物想故國, 十年別荒村 (Khách cư 客居) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
(Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như: liệu tưởng 料想 liệu lường, thôi tưởng 推想 suy đoán. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Đoán là hẳn như thế vậy.
(Động) Cho rằng. ◎Như: nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối? 你想這樣對不對 anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
(Động) Tựa như, giống như, ngỡ là. ◇Lí Bạch 李白: Vân tưởng y thường hoa tưởng dong 雲想衣裳花想容 (Thanh bình điệu 清平調) (Nhìn) mây ngỡ là xiêm áo, hoa giống như dung mạo (của nàng Dương Quý Phi).
(Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như: mộng tưởng 夢想 niềm mơ, bất tác thử tưởng 不作此想 đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Tiêu sái xuất trần chi tưởng 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.


Xem tất cả...