VN520


              

Phiên âm : nǎo

Hán Việt : não

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: não hận 惱恨 giận dữ, khí não 氣惱 tức giận.
(Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Tiếng cười càng lúc càng nhỏ, không nghe được nữa, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
(Hình) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: áo não 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, phiền não 煩惱 buồn phiền, khổ não 苦惱 buồn khổ.


Xem tất cả...