Phiên âm : xī
Hán Việt : tích
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
(Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tích hoa bất tảo địa 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
(Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: lận tích 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.