Phiên âm : dūn
Hán Việt : đôn
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Hình) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như: phong đôn tục hậu 風惇俗厚 phong tục trung hậu.
(Động) Khuyến khích.
(Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh 書經: Đôn tín minh nghĩa 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.