VN520


              

Phiên âm : mèn, mēn

Hán Việt : muộn

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Buồn bực, khổ não. ◎Như: phiền muộn 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
(Hình) Bí, ngột ngạt. ◎Như: thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
(Hình) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
(Hình) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: muộn đầu muộn não 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
(Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là muộn 燜. ◎Như: bả thái tái muộn nhất hội nhi 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
(Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: biệt lão muộn tại gia lí 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
(Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
(Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: bài ưu giải muộn 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.


Xem tất cả...