Phiên âm : nín
Hán Việt : nâm
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như nễ 你, với ý kính trọng. ◎Như: nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích? 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?