VN520


              

Phiên âm : huàn

Hán Việt : hoạn

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất. ◇Luận Ngữ 論語: Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
(Động) Bị, mắc phải. ◎Như: hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.
(Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: thủy hoạn 水患 nạn lụt, hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
(Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
(Hình) Không vừa ý.


Xem tất cả...