Phiên âm : sǒng
Hán Việt : tủng
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西遊記: Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ 玉帝見奏, 悚懼 (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
(Động) Cung kính. ◇Tấn Thư 晉書: Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
(Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: tủng trĩ 悚峙.
(Phó) Vui mừng. ◎Như: tủng dược 悚躍.