Phiên âm : hàn
Hán Việt : hãn
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Hình) Dũng mãnh. ◇Tô Thức 蘇軾: Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
(Hình) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Hãn lại chi lai ngô hương 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
(Hình) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: hãn nhân 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, hãn nhiên bất cố 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.