Phiên âm : tì
Hán Việt : đễ
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ 論語: Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
(Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: hữu đễ 友悌 anh em thân ái.