Phiên âm : ēn
Hán Việt : ân
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Ơn. ◎Như: đại ân đại đức 大恩大德 ơn to đức lớn.
(Danh) Tình ái. ◎Như: ân tình 恩情 tình yêu, ân ái 恩愛 tình ái.
(Hình) Có ơn đức. ◎Như: cứu mệnh ân nhân 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
(Hình) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: ân chiếu 恩詔, ân khoa 恩科.