VN520


              

Phiên âm : hèn

Hán Việt : hận

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Sự oán giận. ◎Như: di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Anh hùng di hận kỉ thiên niên 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
(Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: tăng hận 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.


Xem tất cả...