Phiên âm : hèn
Hán Việt : hận
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Sự oán giận. ◎Như: di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Anh hùng di hận kỉ thiên niên 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
(Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: tăng hận 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.