Phiên âm : zì, cī
Hán Việt : tứ, thư
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
Một âm là thư. § Xem thư tuy 恣睢.