VN520


              

Phiên âm : fú, bèi

Hán Việt : phật, bội, phí

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Hình) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
(Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: Kì bệnh khí phật ư thượng 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
Một âm là bội. (Hình) Trái nghịch. § Thông bội 悖.
Một âm là phí. (Hình) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: phí khuể 怫恚 phẫn nộ.