VN520


              

Phiên âm : wàng, wáng

Hán Việt : vong

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Quên. ◎Như: phế tẩm vong thực 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
(Động) Mất. § Cũng như vong 亡, thất 失. ◇Hán Thư 漢書: Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
(Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bần tiện chi tri bất khả vong 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.


Xem tất cả...