VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : kị, kí

Bộ thủ : Tâm (心,忄)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Ghen ghét. ◎Như: đố kị 妒忌 ghen ghét.
(Động) Sợ, e dè. ◎Như: vô sở kị đạn 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
(Động) Kiêng, cử. ◎Như: kị tửu 忌酒 kiêng rượu, kị chủy 忌嘴 ăn kiêng.
(Danh) Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
(Hình) Hay ghen, hay ganh. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
(Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: phạm khẩu kị 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
Một âm là . (Trợ) Trợ từ cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: Thúc thiện xạ kí, Hựu lương ngự kí 叔善射忌, 又良御忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc vu điền 大叔于田) Thái Thúc giỏi bắn tên, Lại giỏi cầm xe ngựa.


Xem tất cả...