VN520


              

Phiên âm : huī

Hán Việt : huy

Bộ thủ : Xích (彳)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Sợi dây to. ◇Thuyết văn 說文: Huy, tam củ thằng dã 徽, 三糾繩也 (Hệ bộ 系部).
(Danh) Phù hiệu. ◎Như: quốc huy 國徽.
(Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc 潘岳: Huyền mạc lục huy 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú 閑居賦) Màn đen cờ xanh.
(Danh) Bộ phận điều chỉnh đàn, phím đàn. ◇Kê Khang 嵇康: Huyền dĩ viên khách chi ti, Huy dĩ chung san chi ngọc 絃以園客之絲, 徽以鍾山之玉 (Cầm phú 琴賦).
(Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu phụ nữ dùng khi tế lễ. § Thông 褘.
(Danh) Tên gọi tắt của Huy Châu 徽州.
(Danh) Họ Huy.
(Động) Ngưng, tĩnh. ◇Lục Cơ 陸機: Bi phong huy hành quỹ, Khuynh vân kết lưu ái 悲風徽行軌, 傾雲結流藹 (Vãn ca thi 挽歌詩).
(Động) Đàn tấu.
(Động) Trói, buộc.
(Hình) Hay, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc 君子有徽猷, 小人與屬 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.


Xem tất cả...