Phiên âm : lái, lài
Hán Việt : lai, lại
Bộ thủ : Xích (彳)
Dị thể : 徕
Số nét : 11
Ngũ hành :
§ Đời xưa dùng như chữ lai 來.Một âm là lại. (Động) Yên ủi, ủy lạo.