VN520


              

Phiên âm : hòu

Hán Việt : hậu, hấu

Bộ thủ : Xích (彳)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Sau (thời gian). Đối với tiên 先, tiền 前.
(Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với tiền 前. ◎Như: bối hậu 背後 đằng sau lưng, thôn hậu 村後 sau làng, địch hậu 敵後 phía sau quân địch. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người sau đến.
(Danh) Con cháu. ◇Mạnh Tử 孟子: Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
(Danh) Họ Hậu.
(Hình) Sau này (thời gian chưa đến). ◎Như: hậu thiên 後天 ngày kia, hậu đại 後代 đời sau, tiền nhân hậu quả 前因後果 nhân trước quả sau.
(Hình) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎Như: hậu bán đoạn 後半段 nửa khúc sau, hậu môn 後門 cửa sau.
(Phó) Sau, muộn, chậm. ◎Như: tiên lai hậu đáo 先來後到 đi trước đến sau, hậu lai cư thượng 後來居上 đi sau vượt trước.
Một âm là hấu. (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇Luận Ngữ 論語: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.


Xem tất cả...