Phiên âm : cú
Hán Việt : tồ
Bộ thủ : Xích (彳)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Đi, sang. ◇Thi Kinh 詩經: Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy 我徂東山, 慆慆不歸 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.
(Động) Chết, mất. § Thông tồ 殂. ◇Vương An Thạch 王安石: Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ 君夏而徂, 壽五十五 (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh 虞部郎中晁君墓誌銘) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
(Hình) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: tồ tuế 徂歲 thời đã qua.
(Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tự xuân tồ thu điền bất canh 自春徂秋田不耕 (Trở binh hành 阻兵行) Từ xuân tới thu ruộng không cày.