VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dịch

Bộ thủ : Xích (彳)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: viễn dịch 遠役 đi thú xa.
(Động) Sai khiến. ◎Như: dịch lệnh 役令 sai bảo.
(Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
(Danh) Sự việc, sự kiện.
(Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: Vạn vật các hữu dịch 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
(Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: tư dịch 厮役 kẻ hầu hạ.
(Danh) Môn sinh, đệ tử.
(Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
(Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép Thành Bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
(Danh) Hàng lối.


Xem tất cả...