Phiên âm : biāo
Hán Việt : bưu
Bộ thủ : Sam (彡)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Vằn con hổ.
(Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín 庾信: Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục 熊彪顧盼, 魚龍起伏 (Khô thụ phú 枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
(Danh) Họ Bưu.
(Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng 揚雄: Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
(Động) Thông hiểu.
(Hình) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: bưu hình đại hán 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.