Phiên âm : zhì
Hán Việt : trệ
Bộ thủ : Kí (彐)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí 史記: Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.