VN520


              

Phiên âm : wān

Hán Việt : loan

Bộ thủ : Cung (弓)

Dị thể :

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Động) Giương cung. ◇Lí Bạch 李白: Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung 擢倚天之劍, 彎落月之弓 (Đại liệp phú 大獵賦) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
(Động) Uốn cong, khom. ◎Như: loan yêu 彎腰 khom lưng.
(Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: loan liễu thuyền 彎了船 đỗ thuyền lại.
(Hình) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: loan lộ 彎路 đường ngoằn ngoèo, loan cung ngạnh nỗ 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
(Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là loan tử 彎子. ◇Ba Kim 巴金: Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
(Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim 巴金: Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.


Xem tất cả...