Phiên âm : qiáng, qiǎng
Hán Việt : cường, cưỡng, cương
Bộ thủ : Cung (弓)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Cái cung cứng.
(Danh) Họ Cường.
(Hình) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như cường 強.
(Động) Tăng thêm. § Cũng như cường 強.
Một âm là cưỡng. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như cưỡng 強. ◎Như: cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
(Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như cưỡng 強.
Lại một âm là cương. (Danh) § Cũng như cương 疆.