Phiên âm : biè
Hán Việt : biệt
Bộ thủ : Cung (弓)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ cong ở hai đầu cây cung.
(Động) Không thuận, vướng mắc, làm trái.
(Động) Làm thay đổi ý kiến, suy nghĩ của người khác.
(Động) Nhịn, nhẫn nhịn. § Cũng như biệt 憋.