Phiên âm : mǐ
Hán Việt : nhị
Bộ thủ : Cung (弓)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Chuôi cung.
(Danh) Tên đất của họ Trịnh thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
(Danh) Họ Nhị.
(Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: nhị binh 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
(Động) Yên định, an phủ. § Thông mị 敉.
(Động) Quên bỏ.