Phiên âm : hóng
Hán Việt : hoằng
Bộ thủ : Cung (弓)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Thổ (土)
(Hình) Lớn, rộng. ◎Như: hoằng nguyện 弘願 chí nguyện lớn.(Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: hoằng dương Phật pháp 弘揚佛法.(Danh) Họ Hoằng.