VN520


              

Phiên âm : nòng, lòng

Hán Việt : lộng

Bộ thủ : Củng (廾)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ 弄璋之喜.
(Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: lộng nguyệt 弄月 ngắm trăng.
(Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: hí lộng 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
(Động) Khinh thường. ◎Như: vũ lộng 侮弄 khinh nhờn.
(Động) Làm. ◎Như: lộng phạn 弄飯 làm cơm.
(Động) Lấy. ◎Như: tha lộng lai nhất đính mạo tử 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
(Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
(Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: lộng đắc đại gia bất cao hứng 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
(Động) Dao động, quấy động. ◎Như: giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
(Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: lộng địch 弄笛 thổi sáo.
(Động) Kêu, hót (chim chóc).
(Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
(Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo? 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
(Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: mai hoa tam lộng 梅花三弄.
(Danh) Đường riêng trong cung vua.
(Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: hạng lộng 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: Xuất tây lộng, ngộ thí 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.


Xem tất cả...