Phiên âm : lú
Hán Việt : lư
Bộ thủ : Nghiễm (广)
Dị thể : 庐
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: mao lư 茅廬 lều tranh, tam cố thảo lư 三顧草廬 ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
(Danh) Họ Lư.