VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dữu

Bộ thủ : Nghiễm (广)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí 史記: Phát thương dữu dĩ chấn bần dân 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một dữu 庾 bằng mười sáu đấu 斗. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
(Danh) Họ Dữu.