Phiên âm : xiáng
Hán Việt : tường
Bộ thủ : Nghiễm (广)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Trường học ở làng, huyện. ◎Như: quận tường 郡庠 trường học ở phủ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường 又囑學使, 俾入邑庠 (Xúc chức 促織) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.