Phiên âm : diàn
Hán Việt : điếm
Bộ thủ : Nghiễm (广)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Tiệm, hiệu, cửa hàng. ◎Như: bố điếm 布店 tiệm vải, thương điếm 商店 hiệu buôn, thư điếm 書店 tiệm sách.
(Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎Như: khách điếm 客店 nhà trọ, trụ điếm 住店 ở nhà trọ.