Phiên âm : páo
Hán Việt : bào
Bộ thủ : Nghiễm (广)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Bếp, nhà bếp.
(Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: bào đinh 庖丁 người đầu bếp, danh bào 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
(Danh) Gọi tắt của Bào Hi thị 庖羲氏.
(Động) Nấu nướng.