VN520


              

Phiên âm : chuáng

Hán Việt : sàng

Bộ thủ : Nghiễm (广)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên cái giường gãy.
(Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: cầm sàng 琴床 giá đàn, mặc sàng 墨床 giá mực.
(Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là sàng. ◎Như: hà sàng 河床, miêu sàng 苗床, hoa sàng 花床.
(Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: thái sàn 菜床 sạp rau, bào sàng 鉋床 bàn máy bào.
(Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ con quay kéo nước.
(Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: nhất sàng miên bị 一床棉被 một cái chăn bông.
Cũng viết là sàng 牀.


Xem tất cả...