VN520


              

Phiên âm : yōu

Hán Việt : u

Bộ thủ : Yêu (幺)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thổ (土)

(Hình) Sâu xa, sâu kín. ◎Như: u viễn 幽遠 sâu xa, u hận 幽恨 nỗi hận sâu kín. ◇Thi Kinh 詩經: Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
(Hình) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: u tĩnh 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa 張華: Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
(Hình) Thanh nhã. ◎Như: u nhã 幽雅 đẹp đẽ, thanh u 清幽 thanh nhã.
(Hình) Tối, ám đạm. ◎Như: u ám 幽暗 tối tăm. ◇Tây du kí 西遊記: Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
(Hình) Ẩn kín. ◎Như: u cư 幽居 ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
(Hình) Nhỏ, yếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
(Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử 荀子: Công hầu thất lễ tắc u 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
(Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇Vương Khải Vận 王闓運: Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
(Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử 北史: Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
(Danh) Chỉ cõi âm.
(Danh) Châu U 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
(Danh) Phần mộ. ◎Như: u minh 幽銘.
(Danh) § Xem cửu u 九幽.


Xem tất cả...