VN520


              

Phiên âm : bāng

Hán Việt : bang

Bộ thủ : Cân (巾)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: bang trợ 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
(Động) Phụ họa. ◎Như: bang khang 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
(Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: hài bang 鞋幫 mép giày, thuyền bang 船幫 mạn thuyền.
(Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trị, kinh tế, v.v. ◎Như: bang hội 幫會 đoàn thể, cái bang 丐幫 bang của những người ăn mày.
(Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: nhất bang nhân mã 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.


Xem tất cả...